Giá trucking container từ cảng Trần Đề đến KCN Đình Vũ đang được nhiều doanh nghiệp xuất nhập khẩu, logistics và sản xuất công nghiệp đặc biệt quan tâm. Tuyến đường này kết nối cảng Trần Đề (Sóc Trăng) – cửa ngõ hàng hóa khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, với Khu công nghiệp Đình Vũ (Hải Phòng) – trung tâm logistics và cảng biển quốc tế lớn nhất miền Bắc.
Dịch vụ trucking container (vận tải container đường bộ) là phương án vận chuyển nhanh, chủ động và linh hoạt nhất hiện nay, phù hợp cho các loại hàng hóa: hàng khô, hàng lạnh, máy móc, hàng xuất nhập khẩu hoặc hàng siêu trường – siêu trọng.
Việc nắm rõ giá trucking container từ cảng Trần Đề đến KCN Đình Vũ, cùng các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí, phụ phí phát sinh, thời gian vận chuyển và hình thức giao nhận sẽ giúp doanh nghiệp tối ưu ngân sách logistics và đảm bảo tiến độ giao hàng an toàn – đúng hẹn.
Bảng giá trucking container đường bộ
STT
Loại container
Trọng tải (Tấn)
Giá cước 1 chiều (₫/chuyến)
Giá cước 2 chiều (₫/chuyến)
Thời gian vận chuyển
Ghi chú
1
Container 20 feet (Dry)
22
38.000.000 – 42.000.000
33.000.000 – 36.000.000
3 – 4 ngày
Hàng khô, pallet, hàng công nghiệp
2
Container 40 feet (Dry)
26
43.000.000 – 48.000.000
37.000.000 – 42.000.000
3 – 4 ngày
Hàng nặng, hàng lẻ xuất nhập
3
Container 45 feet (Dài)
28
46.000.000 – 52.000.000
40.000.000 – 45.000.000
4 ngày
Hàng cồng kềnh, khối lớn
4
Container lạnh (Reefer)
22 – 26
48.000.000 – 54.000.000
42.000.000 – 47.000.000
3 – 4 ngày
Hàng thực phẩm, thủy sản, dược phẩm
5
Container sàn (Flat Rack)
25 – 30
50.000.000 – 60.000.000
45.000.000 – 52.000.000
4 – 5 ngày
Hàng quá khổ, siêu trường
6
Container mở nóc (Open Top)
25 – 28
48.000.000 – 56.000.000
43.000.000 – 49.000.000
4 – 5 ngày
Hàng máy móc, thép ống
7
Xe mooc rút / kẹp cổ
30
52.000.000 – 62.000.000
46.000.000 – 55.000.000
4 – 5 ngày
Hàng dài 14–16m, hàng dự án
Bảng giá trucking container kết hợp đường biển
Phương án vận chuyển kết hợp đường biển – đường bộ giúp giảm chi phí 15–25%, phù hợp với hàng khối lượng lớn, không gấp thời gian.
STT
Loại container
Giá cước trọn gói (₫/chuyến)
Thời gian (ngày)
Ghi chú
1
Container 20 feet
33.000.000 – 36.000.000
5 – 6
Hàng khô, hàng bao
2
Container 40 feet
36.000.000 – 40.000.000
5 – 6
Hàng xuất nhập nội địa
3
Container lạnh 40ft
42.000.000 – 48.000.000
6 – 7
Hàng thủy sản, thực phẩm
4
Container FR / sàn
48.000.000 – 55.000.000
6 – 7
Hàng siêu trường, siêu trọng
Bảng giá trucking container kết hợp đường sắt
Hình thức vận chuyển container đường sắt kết hợp đường bộ là giải pháp tối ưu cho các doanh nghiệp muốn giảm chi phí nhưng vẫn đảm bảo an toàn hàng hóa.
STT
Loại container
Giá trọn gói (₫/chuyến)
Thời gian (ngày)
Ghi chú
1
Container 20 feet
34.000.000 – 38.000.000
4 – 5
Hàng khô, hàng tiêu dùng
2
Container 40 feet
38.000.000 – 42.000.000
4 – 5
Tiết kiệm hơn đường bộ 10–15%
3
Container lạnh 40ft
42.000.000 – 46.000.000
5 – 6
Bảo quản lạnh toàn tuyến
4
Container FR / sàn
50.000.000 – 55.000.000
5 – 6
Hàng công trình, dự án
Báo giá ghép hàng container
Nếu hàng ít hoặc trọng lượng nhỏ hơn 10 tấn, có thể gửi hàng ghép chung container, giúp giảm chi phí vận chuyển đáng kể.
Khối lượng / thể tích
Giá cước (₫)
Ghi chú
Dưới 500kg
3.500 – 4.500 ₫/kg
Hàng nhỏ, nhẹ
500kg – 1 tấn
3.000.000 – 4.000.000 ₫/tấn
Hàng thương mại
1 – 3 tấn
2.800.000 – 3.500.000 ₫/tấn
Ghép cùng tuyến Bắc – Nam
Trên 3 tấn
2.500.000 – 3.000.000 ₫/tấn
Ưu đãi thêm 10–15%
Phụ phí vận chuyển container chưa áp dụng trong giá trucking
Bảng giá trucking container từ cảng Trần Đề đến KCN Đình Vũ (Hải Phòng) được tính dựa trên chi phí vận hành tiêu chuẩn cho tuyến đường dài hơn 1.850 km, bao gồm xăng dầu, phí cầu đường, tài xế và xe container rỗng. Tuy nhiên, trong thực tế, tùy theo loại hàng hóa, thời gian giao nhận và điều kiện vận chuyển, một số phụ phí đặc thù có thể chưa được bao gồm trong giá cước cơ bản.
Dưới đây là danh mục các phụ phí vận chuyển container chưa áp dụng trong giá trucking mà khách hàng cần lưu ý trước khi ký hợp đồng: